Cem.Mart
Cem.Mart
Mạng lưới phân phối xi măng toàn quốc
Vi
    Xi măng PCB40 Đại Dương

    Xi măng PCB40 Đại Dương

    35
    UJNB6VMKQ2
    XM Đại Dương
    Giá bán: Vui lòng truy cập đại lý để tham khảo giá chi tiết
    Mô tả

    Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 nhãn hiệu Đại Dương giúp tăng cường độ dẻo của bê tông, khả năng chống thấm, chống thấm môi trường; tăng tuổi thọ công trình, rất phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới của Việt Nam.

    Thông số kỹ thuật

    Ưu điểm của xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 nhãn hiệu Đại Dương.

    • Chất lượng xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 nhãn hiệu Đại Dương luôn được đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường độ nén của xi măng luôn đạt cấp phối vượt tiêu chuẩn, mang lại lợi ích cho người tiêu dùng.
    • Với sự phát triển cao của cường độ nén ban đầu (R3, R7), xi măng Đại Dương giúp rút ngắn thời gian thi công, đẩy nhanh quá trình tháo dỡ ván khuôn và tăng cường độ nén của bê tông đầu ra.
    • Khả năng kháng sunfat ở mức cao rất tốt cho các công trình ngầm, dưới nước và khu vực có độ mặn. Mặt khác, nhiệt tỏa ra trong quá trình đông cứng thấp, thuận lợi cho việc thi công bê tông khối.
    • Hàm lượng vôi tự do và MgO trong xi măng thấp nên không bị trương nở sau khi thi công. Sản phẩm bê tông, vữa sử dụng xi măng Đại Dương sẽ không có dấu hiệu nứt vỡ kết cấu khối bê tông và tường gạch sau khi đưa vào sử dụng. Hàm lượng tổng kiềm R2O trong xi măng rất thấp <0,6% nên loại trừ được các nguyên nhân gây ăn mòn, phá hủy kết cấu bê tông và tường xây cho công trình.
    • Xi măng Portland hỗn hợp PCB 40 nhãn hiệu Đại Dương thích hợp cho việc đổ bê tông mái, dầm, cột có độ bền cao.

    Thông số kỹ thuật:

    STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả thử nghiệm Yêu cầu TCVN 6260:2009 (PCB40)
    1

     Độ mịn

         - Bề mặt riêng

         - Dư lượng sàng 0,09 mm

     

    cm²/g

    %

     

    3.650

    0,5

     

    ≥ 2.800

    ≤ 10     

    2

     Độ ổn định thể tích (Le Chatelier)    

    mm 1,45 ≤10
    3

     Độ nhất quán tiêu chuẩn

    % 28,2 -
    4

     Thời gian đông kết

         - Bắt đầu

         - Kết thúc

     

    phút

    phút

     

    140    

    180    

     

     ≥ 45 phút  

    ≤ 420 phút

    5

     Cường độ nén

         - Sau 3 ngày

         - Sau 28 ngày  

     

    N/mm²

    N/mm²

     

    24,7

    47,0

     

     ≥ 18

    ≥ 40

    6

     Hàm lượng MgO

    % 0,85     -
    7

     Hàm lượng SO₃

    % 2,00     ≤ 3,5
    8

     Hàm lượng CaO tự do (f-CaO)

    % 0,55 -

     

    Đánh giá sản phẩm
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận