Sản phẩm PCB 40 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: cầu đường, dân dụng, nhà cao tầng, xây dựng thủy điện, và các công trình đặc biệt, … chống xâm thực trong các môi trường, có cường độ nén cao, cường độ uốn uốn, độ bền hóa học cao, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức |
1 |
Cường độ chịu nén không nhỏ hơn/ 3 ngày ± 45 min |
N/mm² | 18 |
2 |
Cường độ chịu nén không nhỏ hơn/ 28 ngày ± 8 h |
N/mm² | 40 |
3 |
Thời gian đông kết Bắt đầu, không nhỏ hơn |
phút | 45 |
4 |
Thời gian đông kết Kết thúc, không lớn hơn |
phút | 420 |
5 |
Độ nghiền mịn Lượng sót sàng 0,09 mm, không lớn hơn |
% | 10 |
6 |
Độ nghiền mịn Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, không nhỏ hơn |
cm²/g | 2800 |
7 |
Độ ổn định thể tích xác định theo phương pháp Le Chatelier, không lớn hơn |
mm | 10 |
8 |
Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3) không lớn hơn |
% | 3,5 |
9 |
Độ nở autoclave không lớn hơn |
% | 0,8 |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG SẢN PHẨM:
Lưu ý khi bảo quản
Lưu ý khi sử dụng
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm