Sản phẩm PCB 30 có ưu điểm đáp ứng được cho xây dựng mọi công trình như: nhà dân dụng, nhà cao tầng, cầu đường, xây dựng thủy điện, … với giá thành sản phẩm thấp, chống xâm thực trong các môi trường, độ bền cao, có hệ số dư mác cao, độ dẻo lớn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Mức |
1 |
Cường độ chịu nén không nhỏ hơn/ 3 ngày ± 45 min |
N/mm² | 14 |
2 |
Cường độ chịu nén không nhỏ hơn/ 28 ngày ± 8 h |
N/mm² | 30 |
3 |
Thời gian đông kết Bắt đầu, không nhỏ hơn |
phút | 45 |
4 |
Thời gian đông kết Kết thúc, không lớn hơn |
phút | 420 |
5 |
Độ nghiền mịn Lượng sót sàng 0,09 mm, không lớn hơn |
% | 10 |
6 |
Độ nghiền mịn Bề mặt riêng, phương pháp Blaine, không nhỏ hơn |
cm²/g | 2800 |
7 |
Độ ổn định thể tích xác định theo phương pháp Le Chatelier, không lớn hơn |
mm | 10 |
8 |
Hàm lượng anhydric sunphuric (SO3) không lớn hơn |
% | 3,5 |
9 |
Độ nở autoclave không lớn hơn |
% | 0,8 |
MỘT SỐ LƯU Ý KHI DÙNG SẢN PHẨM:
Lưu ý khi bảo quản
Lưu ý khi sử dụng
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm