Cem.Mart
Cem.Mart
Mạng lưới phân phối xi măng toàn quốc
Vi
    XM PORTLAND BỀN SUNFAT - TYPE II

    XM PORTLAND BỀN SUNFAT - TYPE II

    4
    9OGMUQHC4N
    XM Đại Dương
    Giá bán: Vui lòng truy cập đại lý để tham khảo giá chi tiết
    Mô tả

    Nhà máy Xi măng Đại Dương sản xuất xi măng Portland bền sunfat (SR) theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C150 ( Loại II ). Loại xi măng này được thiết kế chuyên biệt để tăng cường các tính chất của bê tông tại các khu vực dễ bị ảnh hưởng bởi sunfat.

    Thông số kỹ thuật

    Nhà máy Xi măng Đại Dương sản xuất xi măng Portland bền sunfat (SR) theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C150 ( Loại II ). Loại xi măng này được thiết kế chuyên biệt để tăng cường các tính chất của bê tông tại các khu vực dễ bị ảnh hưởng bởi sunfat.

    Xi măng loại II theo tiêu chuẩn ASTM C150 của Hoa Kỳ có những đặc điểm sau:

    1. Nhiệt độ thủy hóa vừa phải: Xi măng loại II sinh ra ít nhiệt hơn trong quá trình thủy hóa so với xi măng loại I, do đó phù hợp với những ứng dụng cần kiểm soát sự tích tụ nhiệt.
    2. Khả năng chống lại sự tấn công của sunfat cao hơn: Loại xi măng này có khả năng chống lại sự hư hại do tiếp xúc với sunfat tốt hơn, do đó phù hợp để sử dụng trong môi trường đất hoặc nước có chứa sunfat.
    3. Phù hợp cho các ứng dụng mục đích chung: Xi măng loại II thường được sử dụng cho mục đích xây dựng chung, bao gồm các dự án dân dụng, thương mại và công nghiệp, nơi yêu cầu khả năng chống sunfat ở mức trung bình.
    4. Đáp ứng các yêu cầu về cường độ cụ thể: Xi măng loại II tuân thủ các yêu cầu về cường độ cụ thể được nêu trong tiêu chuẩn ASTM C150, đảm bảo hiệu suất và độ bền trong nhiều ứng dụng khác nhau.
    5. Đa năng trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau: Loại xi măng này thích hợp sử dụng trong nhiều điều kiện khí hậu khác nhau, bao gồm cả môi trường có nhiệt độ trung bình và cao.
    6. Tương thích với phụ gia: Xi măng loại II có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại phụ gia khác nhau để tăng cường các đặc tính cụ thể của bê tông, chẳng hạn như khả năng thi công, độ bền hoặc thời gian đông kết.

    Các đặc tính và yêu cầu cụ thể của xi măng loại II có thể thay đổi đôi chút tùy theo tiêu chuẩn khu vực hoặc quốc gia, nhưng các nguyên tắc chung và kỳ vọng về hiệu suất vẫn không thay đổi.

    • Tricalcium aluminate, C3A: 5 - 8 %
    • Độ mịn, Blaine, CM2/Gm(C2O4): 43,73
    • Cường độ nén 28 ngày: tối thiểu 40Mpa
    Đánh giá sản phẩm
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận