Sản phẩm Xi măng Lam Thạch được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ thiết bị hiện đại, đồng bộ xuất xứ từ các nước Châu Âu.
Xi măng poóclăng PC50 được sản xuất theo TCVN 2682: 2009 là dòng sản phẩm xi măng chất lượng cao với ưu điểm vượt trội là cường độ cao ở cả tuổi sớm và tuổi muộn; mặt khác còn có độ mịn cao, không pha phụ gia, độ ổn định thể tích tốt, nhiệt thủy hóa thấp, hàm lượng kiềm hòa tan thấp, do vậy phù hợp với các công trình đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao như: các công trình thủy điện, hồ đập, cầu, đường, các cấu kiện bêtông đúc sẵn v.v…
Chất lượng xi măng poóclăng PC40 và PC50 theo TCVN 2682:2009
TT | Các chỉ tiêu | Đơn vị | PC40 | PC50 | ||
TCVN 2682:2009 | XM Lam Thạch | TCVN 2682:2009 | XM Lam Thạch | |||
1 | Cường độ nén | |||||
3 ngày ± 45 phút | N/mm2 | ≥ 21 | 27÷29 | ≥ 25 | 32÷34 | |
28 ngày ± 2 giờ | N/mm2 | ≥ 40 | 48÷50 | ≥ 50 | 55÷58 | |
2 | Thời gian đông kết | |||||
Bắt đầu | Phút | ≥ 45 | 110÷135 | ≥ 45 | 110÷135 | |
Kết thúc | Phút | ≤ 375 | 170÷200 | ≤ 375 | 170÷200 | |
3 | Độ nghiền mịn | |||||
Sót sàng 0,09mm | % | ≤ 10 | ≤ 2 | ≤ 10 | ≤ 2 | |
Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine | cm2/g | ≥ 2800 | 3600÷3800 | ≥ 2800 | 3700÷3900 | |
4 | Độ ổn định thể tích Le Chatelier | mm | ≤ 10 | ≤ 1,0 | ≤ 10 | ≤ 1,0 |
5 | Hàm lượng SO3 | % | ≤ 3,5 | 2,2÷2,4 | ≤ 3,5 | 2,4÷2,6 |
6 | Hàm lượng MgO | % | ≤ 5,0 | ≤ 3,0 | ≤ 5,0 | ≤ 3,0 |
7 | Hàm lượng MKN | % | ≤ 3,0 | 2,0÷3,0 | ≤ 3,0 | 2,0÷3,0 |
8 | Hàm lượng CKT | % | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 | ≤ 1,5 |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm