Xi Măng Vicem Hà Tiên PCB50_MS Bền Sulfat - Đáp ứng được các chỉ tiêu theo TCVN 7711 - 2013 (PCB50-MS).
Xi măng Vicem Hà Tiên PCB50_MS bền sulfat là hỗn hợp nghiền mịn clinker, thạch cao với các loại phụ gia xi măng có tác dụng tăng cường khả năng chống xâm thực bởi sulfat cho xi măng.
Xi măng Vicem Hà Tiên PCB50_MS bền sulfat được sử dụng cho những công trình chịu tác động của nước biển, vùng đất nhiễm mặn,…giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của các ion sulfat, clo cho bê tông, bảo vệ, tăng độ bền của công trình.
ỨNG DỤNG
ƯU ĐIỂM
ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TCVN 7711 : 2013 (PCB50_MS)
Stt
|
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Phương pháp thử |
Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả thử nghiệm |
Chỉ tiêu cơ lý
|
|
|
|
|
|
1.
|
Độ mịn
|
|
TCVN 4030:2003
|
|
|
Bề mặt riêng (Blain method)
|
cm2/g
|
|
≥ 2800
|
3950
|
|
Phần còn lại trên sàng 0.09mm
|
%
|
|
≤ 10
|
0.2
|
|
2.
|
Thời gian ninh kết
|
|
TCVN 6017:2015
|
|
|
Bắt đầu
|
minute
|
|
≥ 45
|
160
|
|
Kết thúc
|
minute
|
|
≤ 420
|
235
|
|
3.
|
Cường độ xi măng
|
N/mm2
|
TCVN 6016:2011
|
|
|
3 ngày
|
|
|
≥ 22
|
32.0
|
|
28 ngày
|
|
|
≥ 50
|
53.5
|
|
4.
|
Độ ổn định thể tích (Lechatelier method)
|
mm
|
TCVN 6017:2015
|
≤ 10
|
0.5
|
5.
|
Độ bền sulfat 6 tháng
|
%
|
TCVN 7713:2007
|
≤ 0.1
|
0.03
|
Chỉ tiêu thành phần hóa
|
|
|
|
|
|
6.
|
Hàm lượng SO3
|
%
|
TCVN 141 : 2008
|
≤ 3.5
|
2.02
|
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm