Cem.Mart
Cem.Mart
Mạng lưới phân phối xi măng toàn quốc
Vi
    XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN PC MSR 40 SULFAT, PC MSR 50 BỀN SULFAT

    XI MĂNG VICEM HÀ TIÊN PC MSR 40 SULFAT, PC MSR 50 BỀN SULFAT

    113 1
    3K70BOFH59
    XM Vicem Bình Phước
    Giá bán: Vui lòng truy cập đại lý để tham khảo giá chi tiết
    Mô tả

    Xi Măng Vicem Hà Tiên PC MSR 40/50 Bền Sulfat - Đáp ứng được các chỉ tiêu theo TCVN 6067 - 2018 (PC MSR 40/50).

    Thông số kỹ thuật

    Xi măng Vicem Hà Tiên PCMSR40 bền sun phát được sử dụng để cải thiện tính chất bê tông ở những nơi có sự xâm thực bởi sunphat như ngoài bờ biển hoặc các môi trường nhiễm mặn. Xi măng chuyên dụng giúp giảm thiểu sự ăn mòn, phá hủy kết cấu thép và tính thấm nước của bê tông.

    ỨNG DỤNG

    • Cầu tàu và bến du thuyền
    • Tường chắn biển, đập nước, hồ chứa nước
    • Đường cấp thoát nước hoặc trạm xử lý nước
    • Công trình móng ngoài biển
    • Cầu và các công trình ngập mặn trong vùng ảnh hưởng của thủy triều

    ƯU ĐIỂM

    • Giảm thiểu ăn mòn kết cấu thép
    • Đảm bảo tính chất bê tông và bảo đảm an toàn cho kết cấu thép trong môi trường xâm thực bởi sunphat và môi trường nhiễm phèn, axit
    • Tăng tính công tác và khả năng bơm cho bê tông
    • Cải thiện cường độ về sau cho bê tông

    ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM

    • Bao Jumbo 500 – 1500 Kg
    • Xi măng rời

    TIÊU CHUẨN

    Xi măng Vicem Hà Tiên PCMSR40 bền sun phát được sản xuất phù hợp theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067-2018 có các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hóa như sau:

    TCVN 6067 : 2018 (PCMSR40)

    Stt

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Phương pháp thử

    Yêu cầu kỹ thuật

    Kết quả thử nghiệm

    Chỉ tiêu cơ lý

     

     

     

     

    1.

    Cường độ xi măng

    N/mm²

    TCVN 6016:2011

     

     

    3 ngày

     

     

    ≥ 21

    29.5

    28 ngày

     

     

    ≥ 40

    51.5

    2.

    Thời gian ninh kết

     

    TCVN 6017:2015

     

     

    Bắt đầu

    phút

     

    ≥ 45

    170

    Kết thúc

    phút

     

    ≤ 375

    215

    3.

    Độ mịn

     

    TCVN 4030:2003

     

     

    Bề mặt riêng (Blain method)

    cm²/g

     

    ≥ 3000

    3870

    Phần còn lại trên sàng 0.09 mm

    %

     

    ≤ 10

    0.2

    4.

    Độ ổn định thể tích theo phương pháp Lechatelier

    Mm

    TCVN 6017:2015

    ≤ 10

    0.76

    Chỉ tiêu thành phần hóa

     

     

     

     

    5.

    Hàm lượng SO3

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 3.0

    2.15

    6.

    Hàm lượng cặn không tan

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 0.75

    0.65

    7.

    Hàm lượng mất khi nung

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 3.0

    2.15

    8.

    Hàm lượng MgO

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 5.0

    2.91

    9.

    Hàm lượng Fe2O3

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 6.0

    3.43

    10.

    Hàm lượng Al2O3

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 6.0

    5.15

    11.

    Na2O + 0.65K2O

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 0.6

    0.42

    12.

    Hàm lượng C3A

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 8.0

    7.84

    Đánh giá sản phẩm
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận