Ximang.vn
Cem.Mart
Mạng lưới phân phối xi măng toàn quốc
    Xi Măng Vicem Hà Tiên gia cố nền đất PCB BFS 50

    Xi Măng Vicem Hà Tiên gia cố nền đất PCB BFS 50

    14 1
    2WD08K1C7A
    XM Vicem Bình Phước
    Giá bán: Vui lòng truy cập đại lý để tham khảo giá chi tiết
    Mô tả

    Xi Măng Vicem Hà Tiên gia cố nền đất PCB BFS 50: Đáp ứng được các chỉ tiêu theo TCVN 4316:2007 (PCB BFS 50 - Loại I).

    Thông số kỹ thuật

    Xi măng Vicem Hà Tiên Gia cố nền đất PCBBFS50 là loại xi măng đặc chủng được sản xuất bằng cách nghiền mịn hỗn hợp clinker Portland, đá thạch cao pha trộn với xỉ hạt lò cao, có tác dụng gia cố và tăng cường sự ổn định cho các nền đất yếu.

    Xi măng Vicem Hà Tiên Gia cố nền đất PCBBFS50 được sử dụng phù hợp với các công nghệ gia cố nền đất yếu như khoan trộn sâu bằng phương pháp khô hoặc phương pháp ướt.

    ỨNG DỤNG

    • Cải tạo nền đất yếu xung quanh đường hầm,công trình ngầm, cầu cảng, sân bay…
    • Gia cố nền móng cho các công trình nhà cao tầng, công trình công nghiệp...
    • Chống trượt đất cho mái dốc, ổn định cho tường chắn, bờ kè.
    • Bảo vệ thành hố đào, đặc biệt là hố đào sâu, yêu cầu chống thấm cao.

    ƯU ĐIỂM

    • Tương thích với mọi loại đất yếu như bùn, sét mềm, dẻo hoặc lẫn nhiều hữu cơ…
    • Duy trì sự ổn định cho nền đất và phát triển cường độ lâu dài về sau cao hơn các loại xi măng thông thường.
    • Phù hợp với phương pháp thi công nhanh, kỹ thuật đơn giản, hiệu quả cao.

    ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM

    • Bao Jumbo 500 – 1500 Kg 
    • Xi măng rời 

    TIÊU CHUẨN

    Xi măng Vicem Hà Tiên Gia cố nền đất PCBBFS50 được sản xuất phù hợp theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4316:2007 xi măng Portland xỉ lò cao, có các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hóa như sau:

    TCVN 4316 : 2007 (PCBBFS50 - LOẠI I)

    Stt

    Tên chỉ tiêu

    Đơn vị

    Phương pháp thử

    Yêu cầu kỹ thuật

    Kết quả thử nghiệm

    Chỉ tiêu cơ lý / Physical characteristic

    1.

    Độ mịn / Fineness test

     

    TCVN 4030:2003

     

     

    Bề mặt riêng / Specific surface (Blain method)

    cm2/g

     

    ≥ 3300

    4625

    2.

    Thời gian ninh kết/ Time of setting

     

    TCVN 6017:2015

     

     

    Bắt đầu / Initial set

    minute

     

    ≥ 45

    170

    Kết thúc / Final set

    minute

     

    ≤ 600

    230

    3.

    Cường độ xi măng / Compressive strength

    N/mm2

    TCVN 6016:2011

     

     

    3 ngày / 3 days

     

     

    ≥ 22

    24.8

    28 ngày / 28 days

     

     

    ≥ 50

    53.2

    4.

    Độ ổn định thể tích / Soundness

    mm

    TCVN 6017:2015

    ≤ 10

    0.45

    5.

    Khối lượng riêng / Mass Density

    g/cm3

    TCVN 4030:2003

    -

    2.95

    Chỉ tiêu thành phần hóa / Chemical characteristic

     

     

     

     

    6.

    Hàm lượng SO3 / Sulfur trioxide content

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 3.5

    2.14

    7.

    Hàm lượng mất khi nung / Loss on ignition

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 3.0

    2.42

    8.

    Hàm lượng MgO / Magnesium oxide content

    %

    TCVN 141 : 2008

    ≤ 6.0

    3.95

    Đánh giá sản phẩm
    5.0
    5
    0%
    4
    0%
    3
    0%
    2
    0%
    1
    0%

    Chia sẻ nhận xét về sản phẩm

    Đánh giá và nhận xét

    Gửi nhận xét của bạn

        Bình luận
        Gửi bình luận