Xi Măng Vicem Hà Tiên ASTMC150Type II, Type V Bền Sulfat - Đáp ứng được các chỉ tiêu theo ASTMC150-20 (Type V).
Xi măng Vicem Hà Tiên ASTM C150 - Type V được sử dụng để cải thiện tính chất bê tông ở những nơi có sự xâm thực bởi sunphat như ngoài bờ biển hoặc các môi trường nhiễm mặn. Xi măng chuyên dụng giúp giảm thiểu sự ăn mòn, phá hủy kết cấu thép và tính thấm nước của bê tông.
ỨNG DỤNG
Cầu tàu và bến du thuyền
Công trình móng ngoài biển
Tường chắn biển, đập nước, hồ chứa nước
Đường cấp thoát nước hoặc trạm xử lý nước
Cầu và các công trình ngập mặn trong vùng ảnh hưởng của thủy triều
ƯU ĐIỂM
ĐÓNG GÓI THÀNH PHẨM
TIÊU CHUẨN
Xi măng Vicem Hà Tiên ASTM C150 - Type V được sản xuất phù hợp theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C150 – 20 (Type V) có các chỉ tiêu cơ lý và thành phần hóa như sau:
ASTM C150-20 (TYPE V)
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Phương pháp thử
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Kết quả thử nghiệm
|
Chỉ tiêu cơ lý
|
|
|
|
|
|
1.
|
Bề mặt riêng (Blain method)
|
cm2/g
|
ASTM C204 - 18
|
≥ 2600
|
3850
|
2.
|
Thời gian ninh kết
|
|
|
|
|
Bắt đầu
|
minute
|
ASTM C191 - 19
|
≥ 45
|
185
|
|
Kết thúc
|
minute
|
ASTM C191 - 19
|
≤ 375
|
220
|
|
3.
|
Cường độ xi măng
|
|
|
|
|
3 ngày
|
N/mm2
|
ASTM C109 - 16
|
≥ 8
|
21.5
|
|
7 ngày
|
N/mm2
|
ASTM C109 - 16
|
≥ 15
|
27.5
|
|
28 ngày
|
N/mm2
|
ASTM C109 - 16
|
≥ 21
|
40.5
|
|
4.
|
Độ giãn nở Autoclave
|
%
|
ASTM C151 - 18
|
≤ 0.8
|
0.08
|
5.
|
Hàm lượng bọt khí của vữa
|
g/cm3
|
ASTM C185-15a
|
≤ 12
|
1.5
|
6.
|
Độ hóa cứn
|
%
|
ASTM C451 - 19
|
≥ 50
|
92.3
|
7.
|
Độ nở tiềm năng của mẫu vữa do sunphat 14 ngày
|
%
|
ASTM C452 - 15
|
≤ 0.04
|
0.038
|
Chỉ tiêu thành phần hóa
|
|
|
|
|
|
8.
|
Hàm lượng SO3
|
%
|
ASTM C114 - 18
|
≤ 2.3
|
1.98
|
9.
|
Hàm lượng cặn không tan
|
%
|
ASTM C114 - 18
|
≤ 1.5
|
0.35
|
10.
|
Hàm lượng mất khi nung
|
%
|
ASTM C114 - 18
|
≤ 3.5
|
2.35
|
11.
|
Hàm lượng MgO
|
%
|
ASTM C114 - 18
|
≤ 6.0
|
2.03
|
12.
|
Na2O + 0.65K2O
|
%
|
ASTM C114 - 18
|
-
|
0.45
|
13.
|
Hàm lượng C3A
|
%
|
ASTM C150 - 18
|
≤ 5.0 (*)
|
7.42
|
14.
|
Hàm lượng C4AF + 2(C3A)
|
%
|
ASTM C150 - 18
|
≤ 25 (*)
|
24.94
|
(*) Không áp dụng khi độ giãn nở tiềm năng do sun phát sau 14 ngày được quy định
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm